PARAMYXOVIRIDAE
I. Câu hỏi trả lời ngắn
1. Họ Paramyxoviridae được phân chia thành 3 giống: A: B: C:
2. Các virus thuộc họ Paramyxoviridae có hình thể và cấu trúc rất gần gũi với họ...A.......
3. Nêu các kháng nguyên của virus quai bị: A: B: C:
4. Bệnh quai bị để lại một trạng thái...A.......lâu dài và rất ít khi gặp người bị mắc bệnh....B....
5. Nucleocapsid của virus sởi đối xứng hình....A......và chứa....B......
6. Vacxin sởi đang dùng ở nước ta là loại vacxin...A...., được tiêm phòng cho trẻ...B...tuổi.
7. Trong các nuôi cấy tế bào bị nhiễm virus hợp bào đường hô hấp sẽ hình thành...A....và các tế bào.....B....., một số tế bào nuôi bị thương tổn tròn lại và thoái hóa.
8. Nêu các kháng nguyên của virus sởi:
A: B: C:
II. Câu hỏi đúng - sai:
9.Giống Paramyxovirus gồm có virus á cúm và virus quai bị. 10.Bệnh quai bị lây trực tiếp qua đường hô hấp.
11. Virus sởi gây ra hiệu ứng tế bào bệnh lý trong quá trình phát triển ở nuôi cấy tế bào.
12. Hiện nay ở nước ta đang dùng vacxin quai bị sống giảm độc lực trong chương trình tiêm chủng mở rộng
13. Miễn dịch thu được sau khi mắc bệnh sởi thường không lâu bền.
14. Virus RS gây bệnh đường hô hấp, chủ yếu ở trẻ em, những thể bệnh nặng thường xẩy ra ở trẻ còn bú.
15. Virus quai bị chứa ARN một sợi, nucleocapsid đối xứng hình khối. 16.Virus hợp bào đường hô hấp không gây ngưng kết hồng cầu.
III. Câu hỏi 1/ 5:
17. Virus sởi :
a. chứa ARN 2 sợi b. có neuraminidaza
c.không có vỏ bọc . d.nucleocapxit đối xứng hình xoắn ốc
e.không gây tan hồng cầu
18. Virus sởi :
a.đề kháng với ete b. không xâm nhiễm các lympho bào
c.không gây ngưng kết hồng cầu d.có dung huyết tố. e.nucleocapxit đối xứng hình khối
19. Virút sởi xâm nhiễm vào đường hô hấp trên và :
a.gây nên tinh trạng viêm phổi b.miễn dịch thu được có tính đặc hiệu týp
c.gây suy dinh dưỡng ở tré em. d.nhân lên ở tế bào biếu mô hạch bạch huyết kế cận
e.miễn dịch thu được không bền vững
20. Trong bệnh sởi :
a.có thể điều trị bằng kháng sinh đặc hiệu b.lây qua đường tiêu hóa
c. không bao giờ gập ở người lớn d. có thể lây từ mẹ sang con qua đường máu
e.Có sự giảm miễn dịch nhất là miễn dịch qua trung gian tế bào
21. Miễn dịch thu được sau khi khỏi bệnh sởi hoặc sau tiêm chủng :
a.kéo dài từ 6 tháng đến 5 tuổi b.không bảo vệ được trẻ chống tái nhiễm
c.giảm dần theo lứa tuổi d.có tính đặc hiệu týp e.bền vững suốt đời
22. Virus á cúm :
a. Chứa RNA 2 sợi b. Thuộc Paramyxoviridae
c. Không gây bệnh cho người d. Thuộc Orthomyxoviridae
e. Không có khả năng ngưng kết hồng cầu người
23. Virus sởi xâm nhiễm vào đường hô hấp trên và
a. Nhân lên ở các tế bào biểu mô và mô bạch huyết kế cận b. Gây suy dinh dưỡng ở bệnh nhi
c. Miễn dịch thu được khi khỏi bệnh thường không bền.
d. Gây lao sơ nhiễm e. Được đào thải ra ngoài qua phân
24. Bệnh sởi :
a. Là một bệnh có ổ chứa tự nhiên b. Không gây dịch
c. Là một bệnh phát ban truyền nhiễm và gây dịch
d. Chỉ gặp ở trẻ bị suy dinh dưỡng e. Do nhiều typ virus sởi gây ra
25. Bệnh sởi :
a. Chưa có vacxin phòng bệnh b. Dùng amantadin để điều trị
c. Do nhiều giống virus sởi gây nên d. Gây suy giảm miễn dịch nhất là miễn dịch tế bào
e. Gặp chủ yếu ở trẻ em và người già
26. Thời kỳ lây nhất của bệnh sởi là :
a. Khởi phát b. Khi phát ban
c. Ủ bệnh d. Khởi phát và khi phát ban e. Hồi phục
27. Dấu hiệu điển hình và có giá trị trong giai đoạn khởi phát của bệnh sởi là :
a. Dấu hiệu koplick b. Dấu hiệu sốt cao c. Dấu hiệu đỏ mắt d.Các ban đỏ e. Sổ mũi, ho
28. Vacxin sởi đang sử dụng ở Việt Nam trong chương trình tiêm chủng mở rộng là :
a.Vacxin giải độc tố b.Vacxin chết c. Vacxin tổng hợp hóa học
d. Vacxin sống chứa 3 typ sởi giảm độc e.vắc xin sởi sống giảm độc
29. Người ta thường tiêm vacxin sởi cho trẻ em :
a. Sơ sinh b. Dưới 6 tháng
c. Trên 6 tháng tuổi d. 9 - 11 tháng tuổi e. Trên 24 tháng tuổi
30. Bệnh sởi :
a. Có thể điều trị khỏi bằng kháng sinh đặc hiệu b. Có thể lây từ mẹ sang con qua đường máu
c. Điều trị bằng gamma globulin đặc hiệu chống sởi
d. Không bao giờ gặp ở người lớn e. Lây qua nốt muỗi đốt
31. Một số trường hợp bệnh sởi :
a. Có biến chứng về hô hấp, biến chứng thần kinh b. Là do lây từ động vật sang người
c. Gây nhiễm virus máu d. Làm phát ban ngoài da e. Có sốt cao
32. Virus hợp bào đường hô hấp :
a. Đề kháng với ete b. Gây ngưng kết hồng cầu c. Chứa ARN 2 sợi
d. Không có khả năng nhân lên trong phôi gà e. Thuộc orthomyxovirus.
33. R.S virus gây bệnh :
a. Đường hô hấp chủ yếu ở trẻ em b. Đường tiêu hóa d. Ở da vàniêm mạc
c. Đường tiết niệu e. Nhiễm trùng máu
34. Trong các nuôi cấy tế bào bị nhiễm virus RS :
a. Xuất hiện các tiểu thể đặc trưng b. Xuất hiện các hạt vùi ưa eosin c.Xuất hiện các hợp bào điển hình d. Xuất hiện hiện tượng hấp phụ hồng cầu
e. Các tế bào nuôi vẫn bình thường
35. Những thể bệnh nặng do virus RS gây nên, thường xẩy ra :
a. Ở người lớn b. Ở trẻ còn bú c. Ở người già d. Ở trẻ dưới 5 tuổi e. Ở trẻ lớn
36. Virus quai bị :
a. Không có vỏ bọc b. Có 4 týp kháng nguyên
c.Nhân lên tốt trên phôi gà d. Có kích thước 27mm e. Không ngưng kết được hồng cầu gà
37. Bệnh quai bị :
a. Là bệnh của động vật lây lan sang người b. Chủ yếu gặp ở người lớn
c. Ổ bệnh duy nhất là người d. Để lại một trạng thái miễn dịch bền vững
e.Có một số biến chứng thường gặp ở trẻ em
38. Bệnh quai bị :
a. Lây chủ yếu qua đường tiêu hóa b. Là một bệnh sốt phát ban truyền nhiễm
c. Lây nhất ở thời kỳ nung bệnh d. Không gặp ở người lớn
e. Để lại một trạng thái miễn dịch lâu dài bền vững
39. Bản chất kháng nguyên S của virus quai bị là :
a. Protein b. Nucleoproteinc. Lipototein d. Polysacarit e. Lipopolysaccrit
40. Virus quai bị :
a. Không gây hấp phụ hồng cầu trên các tế bào xâm nhiễm
b. Có cáp xít đối xứng hình khối c. Xâm nhiễm tế bào các tuyến nước bọt
d. Không gây ngưng kết hồng cầu chuột lang e. Đề kháng với ete
FLAVIVIRIDAE
I. Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Tính chất cơ bản của Arbovirus là có thể ...A....... ở trong các tổ chức của các loài động vật có xương sống và trong tổ chức của động vật ...B.......
2. Kể tên hai loài virus thuộc họ Flaviviridae gây bệnh cho người, có lưu hành ở Việt Nam:
A. B.
3. Hai di chứng thường gặp của bệnh viêm não Nhật bản là :
A. B.
4.Virus viêm não Nhật bản chứa ..A..... một sợi, nucleocapsit đối xứng hình
..B....., có một vỏ lipit bọc bên ngoài capsid.
5.Chẩn đoán huyết thanh bệnh viêm não Nhật bản bằng phản ứng MAC- ELISA để phát hiện ..A.... , phản ứng này có độ nhạy cao và chỉ lấy máu ..B.....
6.Khi muỗi Aedes aegypti bị nhiễm virus Dengue, virus nhân lên trong cơ thể muỗi, nếu nhiệt độ bên ngoài là ..A..... thì sau thời gian ..B...... là muỗi có thể truyền bệnh :
7.Nêu các kháng nguyên của virus Dengue: A: B:
II. Câu hỏi đúng - sai:
8. Ở Việt Nam, ổ chứa virus viêm não Nhật bản là chim liếu điếu và côn trùng môi giới là muỗi Aedes aegypti.
9. Bệnh viêm não Nhật bản thường xảy ra vào những tháng hè thu, ở mọi lứa tuổi, chủ yếu ở trẻ em.
10. Ở Việt Nam đã phân lập được virus viêm não Nhật bản từ chim liếu điếu và lợn.
11. Arbovirus nhân lên trong các tổ chức của côn trùng tiết túc (CTTT) và gây bệnh cho CTTT đó.
12. Flaviviridae chứa ADN 2 sợi, có đối xứng hình khối và có vỏ bọc ngoài. 13.Virus Viêm não Nhật Bản thuộc họ Togaviridae.
14. Ổ chứa virus Dengue chủ yếu là người bệnh và một số động vật linh trưởng.
15. Phân lập virus Dengue bằng kỹ thuật tiêm vào các tổ chức của muỗi trưởng thành.
III. Câu hỏi 1/ 5 :
16. Arbovirus :
a. Nhân lên được trong tổ chức của côn trùng tiết túc (CTTT) nhưng không gây bệnh cho CTTT đó.
b. Không có khả năng nhân lên trong cơ thể của CTTT.
c. Có khả năng nhân lên ở ngoại cảnh.
d. Có khả năng gây bệnh cho CTTT
e. Không gây bệnh cho các loài động vật có xương sống.
17. Trong tự nhiên virus arbo lan truyền từ động vật có xương sống (ĐVCXS) này sang ĐVCXS khác :
a. Qua ăn uống b. Qua đường hô hấp c. Qua đường sinh dục
d. Qua đường máu e. Qua côn trùng tiết túc hút máu
18. Flaviviridae chứa :
a. DNA 2 sợi b. RNA 1 sợi c. RNA 2 sợi
d. DNA 1 sợi
e. RNA có men sao chép ngược 19.Phân lập virus Dengue chủ yếu trên:
a.Phôi gà b.Các nuôi cấy tế bào thận khỉ c.Các nuôi cấy tế bào có nguồn gốc từ muỗi. d.Các nuôi cấy tế bào thường trực.
e. Các nuôi cấy tế bào lưỡng bội người.
20. Muỗi Aedes aegypti:
a. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản b. Thường gặp ở miền núi
c. Là ổ chứa virus Dengue d. Hoạt động mạnh vào ban đêm
e. Chỉ hút máu của gia súc
21. Muỗi Aedes aegypti hoặc muỗi Toxorhynchites trưởng thành:
a. Là ổ chứa virus Dengue b. Không hút máu người
c. Là ổ chứa virus viêm não Nhật Bản d. Là môi giới truyền virus Dengue
e. Cảm nhiễm cao nhất với virus Dengue
22. Những virus có vỏ bọc bao bên ngoài capsid, ví dụ như :
a. Virus cúm, virus bại liệt b. Arbovirus, virus sởi
c. Virus Dengue, virus cúm d. Virus viêm não Nhật Bản, phage
e. Virus bại liệt, adenovirus
23. Virus Dengue và virus viêm não Nhật bản dễ bị mất hoạt lực bởi :
a. Thuốc kháng sinh b. Bổ thể c. Amantadin d. Ether e. Nhiệt độ
24. Virus viêm não Nhật Bản :
a. Chứa ARN 1 sợi, nucleocapsid đối xứng hình khối, có vỏ lipit
b. Chứa ARN 2 sợi, nucleocapsid đối xứng xoắn, không có vỏ lipit
c. Chứa ARN 1 sợi, nucleocapsid đối xứng xoắn ốc, có vỏ lipit
d. Chứa ARN 2 sợi, nucleocapsid đối xứng hình khối, không vỏ lipit
e. Chứa ARN 1 sợi, nucleocapsid đối xứng hình khối, không có vỏ lipit. 25 Virus viêm não Nhật bản :
a. Có thể gây ngưng kết hồng cầu ngỗng và gà con 1 ngày tuổi.
b. Có thể làm tan hồng cầu ngỗng và gà con c. Có thể ức chế ngưng kết hồng cầu người và động vật
d. Không có khả năng ngưng kết hồng cấu ngỗng và gà con
e. Đề kháng với ether và desoxycholat natri
26. Ổ chứa tự nhiên của virus viêm não Nhật bản là :
a. Muỗi b. ve c. Người và muỗi Culex d. Lợn và chó.
e. Các loài chim hoang dại và nhiều loài động vật khác. 27 Côn trùng tiết túc truyền virus viêm não Nhật bản là :
a. Các loài ve hút máu b. Aedes aegypti.
c. Culex tritaeniorhynchus d. Chấy rận e. Loài dơi hút máu.
28. Dịch bệnh viêm não Nhật Bản thường xẩy ra :
a. Quang năm ở mọi lứa tuổi
b. Vào những tháng hè thu, chủ yếu ở trẻ em c. Vào mùa đông xuân
d. Chủ yếu ở người lớn e. Ở vùng rừng núi là chủ yếu
29. Để chẩn đoán đặc hiệu bệnh VNNB phải dựa vào :
a. Hình ảnh lâm sàng b. Chẩn đoán huyết thanh
c. Phân lập virus d. Các xét nghiệm khác
e. Phân lập virus và chẩn đoán huyết thanh
30. Vacxin phòng bệnh viêm não Nhật bản đang dùng ở Việt Nam là:
a. Vacxin bất hoạt, tiêm. b. Vacxin sống giảm độc, uống.
c..Vacxin tái tổ hợp, tiêm. d..Vacxin giải độc tố, tiêm. e..Vacxin sống giảm độc, tiêm.
31. Virus Dengue :
a. Thuộc họ Adenoviridae b. Chứa RNA một sợi c. Chúa DNA một sợi.
d. Không có vỏ lipit e. Nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc.
32. Có mấy typ virus Dengue gây bệnh cho người ?
a. 1 typ b. 2 typ c. 3 typ d. 4 typ e. 6 typ
33. Ổ chứa virus Dengue là :
a. Người. b. Muỗi Aedes aegypti c. Khỉ.
d. Ngưòi bệnh và một số động vật linh trưởng. e. Các loài chim hoang dại.
34. Môi giới trung gian truyền virus Dengue chủ yếu là
a. Culex tritaeniorhynchus b. Aedes albopitus
c. Culex gelidus d. Culex pipiens e. Aedes aegypti
35. Nếu nhiệt độ bên ngoài là 220 C thì thời gian nung bệnh bên ngoài trong cơ thể muỗi của virus Dengue trung bình là :
a. 2 ngày b. 9 ngày c. 22 ngày d. 60 ngày e. 30 ngày
36. Dịch Dengue xuất huyết phát triển mạnh vào khoảng thời gian nào trong năm ?
a. Những tháng hanh khô b. Những tháng lạnh c. Mùa Đông -
Xuân
d. Những tháng nóng và mưa nhiều e. Quanh năm
37. Phát hiện kháng nguyên của virus Dengue trong các mô, trong máu bằng kỷ thuật:
a. Miễn dịch mô hóa học, miễn dịch huỳnh quang, ELISA.
b. Miễn dịch phóng xạ, PCR, MAC-ELISA. C.ELISA, miễn dịch mô hóa học, kết hợp bổ thể
D. Miễn dịch huỳnh quang, ELISA, ngăn ngưng kết hồng cầu.
e. Miễn dịch mô hóa học, MAC-ELISA, miễn dịch huỳnh quang.
38. Định typ virus Dengue với các kháng thể đơn dòng bằng :
a. Phản ứng ngưng kết hồng cầu b. Phản ứng đồng ngưng kết
c. Phản ứng kết tủa
d. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp e. Phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu
39. Phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu thường sử dụng trong chẩn đoán huyết thanh :
a. Bệnh dịch hạch b. Arbovirus c. Virus viêm gan d. Virus dại e. HIV
40. Virus Dengue :
a. Xâm nhiễm chủ yếu vào các tế bào thần kinh trung ương
b. Không có khả năng gây ngưng kết hồng cầu người nhóm O
c. Xâm nhiễm các tế bào của hệ thống mono - đại thực bào
d. Lưu hành chủ yếu ở miền Bắc Việt Nam e. Có nucleocappsid đối xứng hình xoắn trôn ốc
41. Bệnh Dengue xuất huyết :
a. Là bệnh của động vật lây sang người
b. Chỉ gặp ở trẻ em c. Xảy ra ở mọi lứa tuổi, chủ yếu là trẻ em
d. Xẩy ra chủ yếu ở vùng rừng núi Việt Nam e. Không gây dịch
42. Trong bệnh Dengue xuất huyết :
a. Virus Dengue được đào thải qua phân b. Bệnh nhân không sốt hoặc sốt nhẹ
c. Tiểu cầu giảm cả về số lượng và độ tập trung d. Virus Dengue đào thải ra qua đường hô hấp
e. Côn trùng mối giới chủ yếu là muỗi Culex
43. Bệnh viêm não Nhật bản :
a. Sau khi khỏi bệnh, thường trở thành người lành mang trùng
b. Để lại nhiều di chứng và có tỷ lệ tử vong cao. c. Chưa có vacxin phòng bệnh
d. Chủ yếu do giống muỗi Aedes truyền e. Chỉ xẩy ra ở người lớn.
44. Virus viêm não Nhật Bản :
a. Gây thương tổn ở hệ thống thần kinh ngoại biên
b. Không có vỏ lipit c. Xâm nhiễm vào đường tiêu hóa
d. Gây thương tổn trầm trọng ở não và tủy sống e. Chứa RNA hai sợi. 45.Phát hiện các đoạn ARN của virus Dengue ở trong máu và dịch não tủy nhờ
:
a. Kỹ thuật miễn dịch enzym (MAC-ELISA. b. Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ (RIA..
c.Kỹ thuật khuếch đại gen (RT-PCR) d.Phản ứng kết hợp bổ thể. e.Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu.
46.Trong chẩn đoán huyết thanh bệnh viêm não Nhật bản và bệnh sốt xuất huyết Dengue, người ta thường dùng phản ứng MAC-ELISA để phát hiện :
a. IgG b. IgM c.IgA d.IgE e. IgD
VIRUS DẠI
I. Câu hỏi trả lời ngắn
1. Virus dại có nucleocapsid xứng đối xứng hình...A..., chứa ...B... 1 sợi
2. Virus dại không truyền qua được ....A...., nhưng có thể xâm nhập vào cơ thể qua...B...
3. Chủng virus dại cố định và chủng virus dại đường phố khác nhau ở các tính chất sau:
A:............... B:................ C: ............... D:
...............
4.Có thể xử trí vết cắn khi nghi ngờ bị chó dại cắn như sau : A:............... B:................ C: .......... D:
...............
2. Câu hỏi đúng sai
1. Chủng virus dại cố định khi gây bệnh thực nghiệm trên chó có thời gian ủ bệnh ngắn và không thay đổi.
2. Ổ chứa của bệnh dại là người mắc bệnh dại.
3. Khi nghi ngờ một người bị chó dại cắn thì cẩn phải chẩn đoán xác định nhanh trước khi tiêm vacxin và kháng huyết thanh dại.
4. Dự phòng bệnh dại tốt nhất là dùng vacxin cho tất cả mọi người.
3. Câu hỏi 1/5 :
1. Virus dại :
a. Thuộc họ Rhabdoviridae , giống Lyssavirus b. Thuộc họ Togaviridae, giống Flavivirus
c.Thuộc họ Adenoviridae, giống Mastadenovirus d. Thuộc họ Reoviridae, giống Reovirus
e. Thuộc họPicornaviridae, giống Rhinovirus
2. Virus dại :
a. không có vỏ b. chứa ARN 1 sợi
c. đề kháng với ete d. có hình cầu e. chứa ADN 2 sợi
3. Pasteur thu được chủng virus cố định nhờ :
a. Làm bất hoạt virus dại b. Cấy truyền virus dại vào não chó
c. Nuôi cấy virus dại lên môi trường nhân tạo d. Cấy truyền virus dại đường phố vào não thỏ
e. Nuôi cấy virus dại trên các nuối cấy tế bào thích hợp
4. Chủng virus cố định :
a. Được sử dụng để điều trị bệnh dại b. Để tạo thành tiểu thể Nergi
c. Được sử dụng để sản xuất vacxin phòng bệnh
d. Có thời kỳ nung bệnh dài và thay đổi e. Có thể gây bệnh dại
5. Chủng virus cố định :
a. Có thời kỳ nung bệnh ngắn và cố định b. Tạo nên đều đặn tiểu thể Negri
c. Phát triển ngoài mô thần kinh d. Có ở một vài loài dơi
e. Là virus dại bị bất hoạt bằng focmol
6. Ổ chứa tự nhiên của virus dại là :
a. Người b. Muỗi c. Ve d. Loài gặm nhấm e. Các động vật ăn thịt hoang dại
7. Bệnh dại :
a. Là bệnh của động vật không lây sang người
b. Gặp chủ yếu ở trẻ em c. Là bệnh viêm màng mủ ở người
d. Là bệnh ở động vật có thể lây sang người e. Là bệnh nhiễm trùng nhiễm độc cấp tính
8. Người bị bệnh dại chủ yếu là do :
a. Muỗi đốt b. Ăn phải thịt động vật bị dại đóng hộp
c. Chó, mèo bị dại cắn d. Hít phải bào tử của virus dại
e. Nuôi chó và mèo ở trong nhà
9. Virus dại vào cơ thể :
a. Khu trú ở đường hô hấp trên
b. Khu trú ở não, hành tủy, tủy sống gây viêm não - màng não nghiêm trọng.
c. Khu trú ở tế bào biểu mô một gây tiểu chảy cấp d. Gây nhiễm virus huyết rồi khu trú ở lách
e. Khu trú ở các bệnh hạch huyết gây viêm các hạch ở đầu mặt cổ
10. Bệnh dại :
a. Là một bệnh viêm màng não - não thường gây tử vong b. Có thời kỳ ủ bệnh cố định là 7 ngày
c. Đã có thuốc điều trị đặc hiệu d. Chưa có vacxin phòng bệnh
e. Sau khi khỏi bệnh sẽ thu được trạng thái miễn dịch lâu dài
11. Ở các động vật bị dại :
a. Bao giờ cũng có dấu hiệu sợ nước, nhất là ở chó
b. Virus có mặt ở hệ thống thần kinh trung ương, ngoại biên và tuyết nước bọt
c. Không có khả năng truyền virus dại qua vết cắn d. Phần lớn là tự khỏi bệnh vào ngày thứ 3 trở đi
e. Ví dụ như chó dại thì khoảng 4 phần 5 là ở thể dại câm
12. Virus dại :
a. Không truyền qua được da lành b. Chứa RNA 2 sợi
c. Không tạo nên tiểu thể Negri d. Có kích thước khoảng 300 x 380mm
e. Có ái tính với các tế bào biểu mô đường hô hấp
13. Khi bị chó bị dại cắn, vị trí của vết cắn liên hệ đến thời kỳ ủ bệnh của bệnh như sau:
a. Vết cắn qua quần áo nguy hiểm hơn là cắn trực tiếp
b. Vết cắn càng gần thần kinh trung ương thì thời kỳ nung bệnh càng ngắn.
c. Vết cắn ở tay, chân thì nguy hiểm hơn là cắn vào vùng đầu, mặt, cổ
d. Vết cắn vào vung có nhiều thần kinh thì bệnh càng nhẹ
e. Vết cắn ở da nguy hiểm hơn vết cắn ở niêm mạc
14. Phòng bệnh dại chủ yếu là :
a. Tiêm phòng vacxin dại cho chó b. Hạn chế nuôi chó
c. Không thả chó chạy rông d. Tiêu diệt chó dại e. Các câu trên đều đúng
15. Khi bị chó dại cắn, các vết cắn được xử lý với nhiều phương pháp khác nhau nhằm:
a. Làm sạch virus hay làm mất hoạt lực của virus
b. Làm sạch vết thương tránh hoại tử mô c. Loại bỏ độc tố
d. Lấy bỏ dị vật e. Rút ngắn thời kỳ nung bệnh
16. Trường hợp người bị chó cắn thì sơ cứu vết cắn bằng cách :
a. Rữa sạch vết cắn bằng nước lã b. Khâu kín vết thương
c. Rữa thật kỷ vết cắn bằng nước xà phòng đặc (20%)
d. Tìm mọi cách để cầm máu ngay e. Các câu trên đều đúng
17. Trong trường hợp người bị chó cắn, đồng thời với việc sơ cứu vết cắn cần phải :
a. Giết chết chó b. Tiêm vacxin dai cho chó
c. Nhốt chó lại theo dõi trong vòng 5 ngày
d. Theo dõi tình trạng của người bị chó cắn e. Cách ly người bị chó cắn
18. Trường hợp người bị nhiều vết cắn, vết cắn sâu, vết cắn gần thần kinh trung ương hoặc chó cắn xong chết hoặc mất tích hoặc bị chó con cắn thì :
a. Chỉ cần tiêm huyết thanh chống dại là đủ
b. Phải đi tiêm huyết thanh và vacxin dại ngay c. Cần tiêm vacxin dại cho chó
d. Cần cân nhăc, không nên tiêm vacxin vội e. Cần theo dõi tình trạng của các vết cắn.
19. Nuleocapsid của virus dại :
a. Đối xứng hình xoắn ốc có vỏ bọc b. Đối xứng hình khối không có vỏ bọc
c. Đối xứng hình xoắn ốc không có vỏ bọc d. Đối xứng hình khối có vỏ bọc
e. Vừa đối xứng hình xoắn ốc vừa đối xứng hình khối.
20. Bệnh dại :
a. Là một bệnh của động vật b. Là một bệnh tự nhiễm của người
c. Do chủng vacxin cố định gây nên d. Có thể xảy ra sau khi tiêm vacxin dại
e. Truyền từ động vật này sang động vật qua vết đốt của côn trùng tiếp xúc.
21. Việc sử dụng vacxin phòng dại với mục đích điều trị là :
a. Có thể được và có hiệu quả nếu điều trị đúng sau khi nhiễm bệnh
b. Có thể có hiệu quả ngay cả khi bệnh nhân đã biểu hiện bện dại
c. Không có hiệu quả vì thời gian ủ bệnh rất ngắn
d. Không thể được vì miễn dịch theo đươc xuất hiện chậm
e. Có thể được nếu phối hợp với thuốc chống virus.
CÁC VIRUS SINH KHỐI U
1. Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Những virus sinh khối phần lớn là những virus ...A..., sự sinh khối u là một thuộc tính ...B... của virus.
2. Hai virus chứa RNA có thể sinh khối u ở người : A:............ B:.................
3. Retrovirus là những virus chứa...A..., capsit có đối xứng...B....
2. Câu hỏi đúng sai :
1. Có nhiều họ virus chứa RNA có thể gây khối u ở người.
2. Retrovirus là virus chứa DNA 2 sợi.
3. HTLV là những virus chứa RNA có thể sinh khối u ở người.
4. Adenovirus thường gây ung thư ở người.
5. Epstein - Barr virus được xem là căn nguyên của nhiều bệnh ung thư khác nhau.
3. Câu hỏi 1/5 :
1. Rous phát hiện sarcome gà có thể truyền cho gà khác bởi :
a. Lây qua thức ăn b. Truyền qua dịch lọc của các tế bào máu
c. Truyền qua tiếp xúc d. Lây truyền qua đường thần kinh e.Lây truyền qua đường hô hấp
2.Những virus sinh khối u khám phá cho đến nay :
a. Một số là virus DNA b. Tất cả là virus RNA
c.Phần lớn là virus RNA d. Tất cả là virus DNA e. Phần lớn là virus DNA
4. Papovaviridae có các virus sau:
a. Papovavirus và JC virus b. Papillomavirus c. Polyomavirus và Pappillomavirus
d. JC virus và BK virus e. Polyomavirus và BK virus
5. Polyomavirus được gọi tên như thế vì :
a. Lúc tiêm vào chuột mới đẻ thì làm phát sinh nhiều loại khối u.
b. Lúc tiêm vào chuột đất vàng mới đẻ thì làm phát sinh nhiều loại khôi u.
c. Virus phát sinh nhiều loại khối u ở người d. Virus phát sinh nhiều loại khối u ở khỉ
e. Virus phát sinh nhiều loại khối u ở chuột
6. Pappillomavirus người gây bệnh:
a. ung thư biểu bì da b. mụn cóc c. ung thư cơ quan sinh dục nữ
d. ung thư dương vật e. tất cả đều đúng
7. EBV có thể gây các bệnh ung thư sau:
a. Lymphoma Burkitt, tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng, bệnh Hodgkin
b. Carcinoma mũi hầu, ung thư dương vật.
c. Carcinoma mũi hầu, u lym pho bào T, tăng sinh bạch cầu tua ở miệng
d. câu a và b e. câu a và c
8. EBV lần đầu tiên :
a. Được phát hiện ở bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng b. Được phát hiện ở lympho tảng phát
c. Được phát hiện ở nuôi cấy tế bào của lympho Burkitt
d. Được phát hiện ở nuôi cấy tế bào của carcinoma mũi hầu e. Được phát hiện ở khỉ cú
9. Lymphoma Burkitt là những biến đổi của :
a. Lympho B b. Lympho T ức chế
c. Lympho T d. Lympho T hổ trợ e. Lymphôm B và T
10. Lymphoma Burkitt là :
a. Bệnh tản phát ở Trung Mỹ b. Bệnh xảy ra lẻ tẻ khắp nơi trên thế giới
c. Bệnh phát lẻ tẻ ở New Guinea d. Bệnh tản phát ở Á Châu e. Bệnh tản phát ở Trung Quốc
11. Carcinoma mũi hầu là :
a. Một loại ung thư thường gặp ở trẻ con b. Một loại ung thư hiếm gặp ở Trung Quốc
c. Một loại ung thư thường gặp ở đàn bà d. Một loại ung thư thường gặp ở Trung Phi
e. Một loại ung thư thường gặp ở đàn ông của một vài nhóm sắc tộc ở Trung Quốc
12. EBV có khả năng sinh khối u là :
a. Không thể chứng minh được
|
b. Một điều cần nghiên cứu thêm
| |||
c. Là một điều khẳng định
|
d. Chưa bao giờ được quan sát
|
e. Quan
| ||
điểm của một số tác giả
| ||||
13. HSV typ 2 có thể dự phần vào :
| ||||
a. Ung thư ở thỏ
|
b. Ung thư cổ tử cung ở phụ nữ
| |||
c. Ung thư vú ở phụ nữ
|
d. Ung thư ở gia súc
|
e. Ung thư vú ở
| ||
chuột đất vàng.
| ||||
14. Retrovirus có đặc điểm là có chứa men :
a. Transcriptaza b. Reverse Transcriptaza c. Polymeraza phụ thuộc DNA
d. Polymeraza phụ thuộc RNA e. Replicaza 15.Retrovirus :
a. Chỉ chứa những thành viên sinh khối u b. Chỉ chứa những thành viên không sinh khối u
c. Vừa chứa những thành viên sinh khối u và không sinh khối u
d. là những virus RNA có rnzym sao chép ngược e. câu c và d.
16. Retrovirus là :
a. Virus DNA 2 sợi b. Virus RNA 1 sợi c.
Virus DNA 1 sợi
d. Virus RNA1 sợi kép e. Virus RNA 2 sợi
17. Sau khi Retrovirus xâm nhiễm tế bào thì :
a. RNA tích hợp vào nhiễm sắc thể b. RNA đi vào nhân tế bào
c. RNA được sao mã thành DNA 2 sợi d. RNA được sao mã thành DNA 1 sợi
e. RNA tác động như RNAtt
18. Ở Retrovirus, DNA bổ sung (cDNA. sau khi được hình thành sẽ:
a. Cho tổng hợp những sợi DNA con b. Tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào
c. Sao mã thành RNAtt d. Đâm chồi ở màng tế bào
e. Đi vào bên trong nhân tế bào
18. Retrovirus có đặc điểm:
a. chứa enzym coagulase b. có enzym transcriptase c. có enzym reverse transcriptase
d. không có enzym transcriptase e. không có enzym reverse transcriptase
19. Retrovirus ngoài những gen cần thiết cho sự sao chép còn chứa gen tat có vai trò:
a. mã hoá protein làm kích động sự biến đổi của những gen khác của virus hay của tế bào
b. mã hoá enzym giúp virus có khả năng xâm nhập vào tế bào
c. mã hoá enzym ranscriptase d. mã hoá enzym reverse ranscriptase e. câu a và b đúng
20. Những Retrovirus người bao gồm :
a. HTLVI, HTLVII, HIV b. HTLVI, HTLVII c. HIV, HTLVII
d. HTLVI, HTLVII, MoMSV e. HIV, HTLVII, RSV
21. Những Retrovirus sinh khối u ở người bao gồm:
a. HTLVI, HTLVII, HIV b. HTLVI, HTLVII c. HIV, HTLVII
d. HTLVI, HTLVII, MoMSV e. HIV, HTLVII, RSV
22. HTLV I gây nên :
a. Bệnh SIDA b. Sự suy giảm tế bào T4
c. Sự tăng sinh tế bào T8 d. Sự suy giảm lympho B
e. Bệnh bạch cầu hoặc lympho liên quan tế bào T4
23. Trong bệnh bạch cầu do HTLVI gây nên :
a. Tế bào T4 có dạng khổng lồ nhiều nhân b. Số lượng thụ thể cho IL2 tăng
c. Số lượng thụ thể cho IL2 giảm d. Tế bào T8 có dạng khổng lồ nhiều nhân
e. Số lượng thụ thể cho IL2
24. Virus HTLVII có đặc điểm :
a. 50% tương đồng về genom với HTLVIII
b. 50% tương đồng về genom với HTLVI c. Gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý
d. Làm giảm bạch cầu e. Làm tăng properdin
25. Retrovirus khác với các virus RNA khác ở :
a. Vừa nhiễm người vừa nhiễm động vật b. Chỉ nhiễm người mà không nhiễm động vật
c. RNA được sao mã thành DNA nhờ men Transcriptaza ngược
d. RNA được sử dụng làm RNAtt
e. Sự sao chép qua trung gian của sợi RNA dương do virus tổng hợp
26. Virus sinh khối u khám phá cho đến nay cho thấy :
a. Sự sinh khối u là một thuộc tính liên quan đến RNA của virus
b. Sự sinh khối u là một thuộc tính liên quan đến DNA của virus
c. Gồm hầu hết là virus RNA d. Gồm hầu hết là virus DNA
e. Thuộc về họ Retroviridae và họ Papovaridae
CÁC VIRUS VIÊM GAN
1 . Câu hỏi trả lời ngắn
1. Kể tên 3 nuôi cấy tế bào mà virus viêm gan A có thể nhân lên được : A....... B..... C.......
2. Kể ít nhất 3 kỹ thuật labo để theo dõi virus viêm gan phát triển trong nuôi cấy tế bào:
A....... B..... C.......
3. DNA của virus viêm gan B có 4 đoạn gen là
A....... B..... C....... D..........
4. Kể tên kháng nguyên chính của virus viêm gan B A.......... B............. C.................
5. Nêu 3 đường truyền bệnh chính của virus viêm gan B, C, D là A......... B............. C..................
6. Các dịch cơ thể có sự hiện diện của HBV
A ......... B ............ C ................ D.............
7. Hai biến chứng của viêm gạn C mãn là A ........ B ............
8. Nêu 3 kỹ thuật chẩn đoán labo dùng để chẩn đoán viêm gan do virus C A ......... B ............ C...............
9. Nêu 4 virus viêm gan có cấu trúc genome là RNA :
A ........ B ............. C................ D...........
10. Hai kỹ thuật có thể tìm virus viêm gan A trong phân bệnh nhân bị bệnh là : A ........ B ............
2. Câu hỏi đúng sai :
1. Xác định kháng thể IgM dùng để chẩn đoán viêm gan do HAV ở những người bệnh đã tiêm phòng vacxin viêm gan A.
2. RNA của virus HAV có thể tìm thấy trong phân hay trong máu trong giai đoạn bệnh cấp tính.
3. Kháng nguyên HBcAg có thể tìm thấy trong huyết thanh bệnh nhân bằng xét nghiệm ELISA.
4. Kháng thể anti - HBc lớp IgM có thể dùng để phân biệt viêm gan do HBV cấp và viêm gan HBV mạn tính
5. E.coli được sử dụng làm vi sinh vật tiếp nhận gen để sản xuất vacxin phòng viêm gan do HBV hiện nay.
3. Câu hỏi 1/5
1. Virus viêm gan A thuộc họ sau :
a. Togaviridae b. Rhabdovirida c. Picornaviridae d. Herpevirudae
e. Bunyanviridae
2. Virus viêm gan A có kích thước :
a. 25 nm b. 27 nm c. 38nm d. 60 nm e. 6 nm
3. Capside của virus viêm gan A chứa :
a. ARN một chuỗi b. ADN hai chuỗi c. ARN hai chuỗi
d. ARN một chuỗi e. ARN hai chuỗi không đều nhau
4. Virus viêm gan A đề kháng với :
a. Tia cực tím b. Chlorua nồng độ 1mg %0 c. Đun sôi trong 5 phút
d. Ether e. Formaldehyt 1/4000
5. Virus viêm gan có thể phát triển trên nuôi cấy tế bào là :
a. Virus viêm gan A b. Virus viêm gan B
c. Virus viêm gan D d. Virus viêm gan C e. Virus viêm gan E
6. Virus viêm gan A phát triển trong nuôi cấy tế bào :
a. Gây hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc thù b. Không gây hiệu ứng tế bào bệnh lý
c.Tạo nên các hạt vùi đặc thù trong nhân d. Xẩy ra quá trình sao chép ngược như retrovirus
e. Tạo ra các không bào trong nguyên tương
7. Kháng thể kháng virus viêm gan A gọi là :
a.Anti HAs b. Anti HAc c. Anti HAV d. Anti HAe e. Anti HA
8. Đáp ứng tạo kháng thể trong giai đoạn sớm của bệnh viêm gan virus A là :
a. Lớp IgG b. Lớp IgG và IgA c.Lớp IgM và IgA d. Lớp IgM
e. Lớp IgE
9. Đường lây truyền của bệnh viêm gan do virus A là :
a. Đường hô hấp b. Đường tiêu hóa c. Đường tiêm truyền
d. Đường sinh dục e. Đường da do côn trùng đốt
10. Bệnh phẩm nào sau đây tìm đwọc virus viêm gan A khi bệnh nhân bị bệnh do virus này :
a. Phân b. Nước tiểu c. Chất ngoáy họng hoặc đàm d. Máu
e. Các chất tiết dịch cơ thể
11. Kỹ thuật dùng để xác định sự phát triển virus viêm gan A trong tế bào nuôi cấy là :
a. Kính hiển vi điện tử b. Thử nghiệm miễn dịch phóng xạ
c. Thử nghiệm miễn dịch liên kết men d. xác định axit nucleic của virus bằng PCR
e. Có thể dùng một trong các kỹ thuật nêu trên
12. Đề phòng bệnh viêm gan A nên :
a. Triệt trùng bơm tiêm và kim tiêm b. Kiểm tra kỷ người cho máu
c. Giáo dục vệ sinh sinh hoạt sinh dục d. Tránh tiếp xúc với người bệnh
e. đảm bảo vệ sinh thực phẩm và nguồn nước uống
13. Dùng globulin miễn dịch chứa Anti-HAV cho đối tượng nào sau đây đề phòng bệnh viêm gan do virus A :
a. Toàn dân b. Trẻ em bị bệnh c.Những người thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân
d. Trẻ em tiếp xúc với bệnh nhân bị bệnh viêm gan A ở các nhà trẻ, gia đình.
e. Những bệnh nhân truyền máu hoặc chế phẩm của máu
14. Virus viêm gan B thuộc họ hào sau đây :
a. Picornaviridae b. Hepadnaviridae c. Bunyaviridae d. Togaviridae
e. Calicviridae
15.Đặc tính nào sau đây là của virus viêm gan B :
a. Hình khối, đường kính 27 nm b. Hình cầu, đường kinh 22 nm
c. Hình cầu, đường kính 42 nm d. Hình sợi dài, đường kính 24 nm
e. Hình cầu, đường kính 50 nm
16. Virus viêm gan B có cấu tạo sau :
a. Vỏ ngoài polypeptide, lõi chứa ADN 2 chuỗi b. Vỏ ngoài polypeptide, lõi chứa ARN 2 chuỗi
c. Virus không có vỏ ngoài lõi chứa ARN 2 chuỗi d. Virus có vỏ ngoài lõi chứa ARN 1 chuỗi
e. Virus không có vỏ ngoài lõi chứa ADN 2 chuỗi
17. Lõi Nucleocapsid của virus viêm gan B là :
a. Đối xứng xoắn ốc, kích thước 22 nm, chứa ARN 2 chuỗi, men A RN polymeraza.
b. Đối xứng hình cầu, 27 nm, chứa ADN hai chuỗi, men ADN polyme raza.
c. Đối xứng hình khối 42 nm, chứa ADN 1 chuỗi, men ARN polymeraza.
d. Đối xứng hình cầu, 22 nm, chứa ARN hai chuỗi, men ADN polymeraza.
e. Đối xứng hình cầu, 27 nm, chứa ADN hai chuỗi, men ARN polymeraza.
18. Sự nhân lên của virus viêm gan B được khảo sát thấy trên tổ chức nào sau đây ?
a. Tổ chức tế bào 1 lớp nguyên phát khỉ b. Dòng tế bào liên tục thận khỉ
c. Tế bào gan chuyển dạng phôi khỉ d. Dòng tế bào Hela
e. Tế bào gan bệnh nhân vị viêm gan B
19. Sự nhân lên của virus viêm gan B giống với :
a. Sự sao chép của Reovirus d. Sự sao chép của Rhabdovirus
b. Sự sao chép của Retrovirus e. Sự sao chép của Herpevirus c. Sự sao chép của Flavirus
20. Kháng nguyên HbsAg là :
a. Cấu trúc lõi Nucleocapside b. Protein hòa tan của lõi
c. Các cấu trúc của tiểu thể Dane d. Các polypeptid của virus
e. Cấu trúc hình cầu và hình sợi của virus viêm gan B
21. HbsAg tìm thấy trong huyết thanh người bệnh khi :
a. Giai đoạn cấp và viêm gan mãn hoạt động do HBV
b. bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan C mãn tính
c. bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan E d.Bệnh nhân đang bị nhiễm trùng do virus C cấp
e. bệnh nhân bị nhiễm trùng do virus viêm gan A
22. Thành phần kháng nguyên trong vacxin phòng viêm gan B là :
a. HbsAg b. HbeAg c. HbcAg d. HbsAg và HbeAg e. HbcAg và HbeAg
23. Kháng nguyên HbcAg của virus viêm gan B là :
a. Dạng hình cầu và hình sợi của vỏ virus b. Thành phần protein hòa toan của lõi virus B
c. Là thành phần ADN polymeraza d. Thành phần bề mặt của lõi virus viêm gan B
e. Thành phần hòa tan ở lõi và ADN polymeraza
24. Kháng nguyên HbcAg của virus viêm gan B :
a. Tìm thấy trong huyết thanh bệnh nhân rất sớm
b. Tìm thấy trong huyết thanh bệnh nhân viêm gan mãn
c. Tìm thấy trong trong tế bào gan bằng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang.
d. Tìm thấy trong huyết thanh và tế bào gan bệnh nhân bị bệnh. e. Tính chất sinh miễn dịch kém.
25. Kháng nguyên HbeAg của virus viêm gan B :
a. Là vỏ của virus viêm gan B b. Lõi nucleccapsid của virus viêm gan B
c. Thành phần hòa tan có ở lõi virus B d. Không tìm thấy trong huyết thanh bệnh nhân
e. Là thành phần các vacxin phòng viêm gan B 26.Đường lây truyền chủ yếu của virus viêm gan B
a. Đường truyền máu và các sản phẩm máu b. Đường tiêu hóa qua thức ăn, nước ưống
c. Đường hô hấp qua các giọt chất tiết d. Đường sinh dục tiết niệu khi tiếp xúc giới tính
e. Do côn trùng tiết túc như muỗi, bọ chét hút máu
27. Những người bị nghiện thuốc có khả năng lây truyền virus viêm gan B cao do :
a. Sức đề kháng cơ thể giảm b. Tiếp xúc với nhau thường xuyên
c. Dùng chung bơm tiêm và kim tiêm để chích thuốc tĩnh mạch
d. Dùng chung bơm tiêm và kim tiêm để chích bắp thịt
e. Tiêm thuốc tĩnh mạch bị nhiễm virus viêm gan B
28. Bệnh do virus viêm gan B gây ra là :
a. Viêm gan cấp và viêm gan mãn b. Viêm gan cấp và ung thư gan
c. Viêm gan mãn và xơ gan d. Viêm gan cấp và xơ gan e. Viêm gan mãn và ung thư gan
29. Kỹ thuật nào sau đây dùng để phát hiện HbsAg trong huyết thanh bệnh nhân :
a. Kính hiển vi điện tử b. Miễn dịch liên kết men
c. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu d. Phản ứng kết hợp bổ thể e. Phản ứng trung hòa virus
30. Các kháng thể với virus viêm gan B (anti-HBV) trong huyết thanh bệnh nhân để chẩn đoán nhiễm trùng virus B là :
a. anti-HBs, anti- HBc b. anti-Hbe, lớp IgM của anti-HBc
c. anti-HBs và lớp IgM của anti-HBc d. anti-HBs, anti-HBe và lớp IgG
e. anti-HBs, anti-HBe, và anti-HBc gồm lớp IgG và IgM
31. Biện pháp phòng bệnh viêm gan B là :
a. Vệ sinh thực phẩm, nguồn nước b. Cách ly bệnh nhân, hạn chế tiếp xúc với bệnh nhân
c. Kiểm tra kỹ người cho máu, tiệt trùng bơm tiêm, kim tiêm
d. Giáo dục thanh thiếu niên không nghiện thuốc e. Không truyền máu cho bệnh nhân
32. Chế phẩm globulin phòng bệnh viêm gan B chứa kháng thể :
a. anti-HBe b. anti-HBc c. anti-HBs
d. anti-HBs và anti-HBc e. anti-HBe và anti-HBs
33. Đối tượng nên được dùng globulin phòng viêm gan B là :
a. Mẹ mang kháng nguyên HBsAg b. Người nhà bệnh nhân bị viêm gan B
c. Trẻ em ở nhà mẫu giáo d. Nhân viên y tế phục vụ tại các phòng bệnh viêm gan
e. Những bệnh nhân có tiêm truyền
34. Vacxin phòng bệnh viêm gan B có thể điều chế bằng :
a. Tổng hợp trong phòng thí nghiệm
b. Chiết xuất HBsAg từ máu bệnh nhân và người lành
c. Tái tổ hợp gen hoặc chiết xuất bằng HBsAg từ huyết thanh người lành mang HBsAg.
d. Chiết xuất từ huyết thanh người lành và gọi là recombivase
e. Chiết xuất từ huyết thanh người bệnh và loại trừ HIV.
35. Virus viêm gan C thuộc vào họ :
a. Togaviridae b.Hepadnavirus c. Calicivirus d. Picornavirus e. Herperviridae
36. Genome của virus viêm gan C chứa :
a. ADN hai chuỗi d.ADN hai chuỗi không bằng nhau
b.ARN một chuỗi e. ARN và AND c.ARN hai chuỗi
37. Virus viêm gan C có kích thước là :
a. 22 - 27 nm b. 27 -42 nm c. 42 - 50 nm d. 50 - 60 nm
e. 60 -100nm
38. Đường truyền bệnh chính của virus viêm gan C :
a. Đường sinh dục và truyền máu b. Đường hô hấp c. Đường tiết niệu
d. Đường tiêu hóa e. Sử dụng các sản phẩm của máu
39. Virus viêm gan E thuộc họ nào sau đây :
a. Togaviridae b. Hepadnaviridae c. Caliciviridae d. Picornaviridae
e. Herpesviridae
40. Đường truyền bệnh của virus viêm gan E.
a. Đường tiêu hóa b. Đường truyền máu
c. Đường tiêm chích hoặc sinh dục d. Đường nhau thai hoặc sữa mẹ
e. Đường hô hấp
41. Genome của virus E :
a. ADN hai chuỗi b. ARN một chuỗi c. ARN hai chuỗi
d. ADN một chuỗi e. Chưa xác định
42. Virus viêm gan C gây bệnh ở người là :
a. Viêm gan cấp thành dịch b. Viêm gan tối cấp
c. Viêm gan cấp và mãn d. Viêm gan mãn và sơ gan
e. Viêm gan mãn và ung thư gan
43. Chẩn đoán viêm gan virus C hiện nay là :
a. Tìm kháng nguyên virus trong huyết thanh bệnh nhân
b. Tìm kháng nguyên virus trong tế bào gan bệnh nhân
c. Tìm kháng thể HCV trong huyết thanh bằng kỹ thuật miễn dịch
d. Tiêm truyền máu bệnh nhân cho khỉ hoặc vượn e. Chưa có phương pháp chẩn đoán
44. Virus viêm gan D :
a. Có cấu trúc hoàn chỉnh gồm vỏ ngoài và lõi nucleocapsid bên trong.
b. Có vỏ ngoài nhưng thiếu lõi Nucleocapsid. c. Vỏ ngoài không hoàn chỉnh và lõi trong cùng
d. Không có vơ ngoài lõi trong chứa ARN
e. Vỏ ngoài của virus viêm gan C và lõi bên trong của virus viêm gan B.
45. Virus viêm gan D nhân lên được nhờ :
a. Nhiễm đồng thời với virus B b. Nhiễm đồng thời với virus A
c. Nhiễm đồng thời với virus C d. Nhiễm đồng thời với virus E
e. Nhiễm đồng thời với một trong các virus trên
46. Đường truyền bệnh của virus D là :
a. Đường tiêu hóa b. Đường hô hấp
c. Đường tiết niệu sinh dục d. Đường nhau thai sữa mẹ
e. Đường truyền máu, tiêm chích
47. Viêm gan do virus D huyết thanh bệnh nhân có thể tìm thấy các thành phần sau :
a. Kháng thể HDV b. Kháng nguyên HDV
c. Kháng nguyên HDV và kháng thể HDV d. Kháng nguyên HBsAg và kháng nguyên HDV
e. Kháng thể HDV và các thành phần của virus viêm gan B trừ HBcAg.
48. Thử nghiệm PCR :
a. Khuyếch đại 1 đoạn A nucleic đặc hiệu và xác định sau khi điện di trên gel.
b. Gắn DNA vào một vector để tạo ra các protein sản phẩm gan.
c. Nhuộm màu DNA và xác định bằng dụng cụ đặc biệt.
d. Tách DNA rồi điện di trên giấy và chụp ảnh.
e. Dùng một đoạn Nucleotid gắn men hoặc phóng xạ để thăm dò DNA của virus .
49. Trong phản ứng ELISA để chẩn đoán huyết thanh viêm gan HCV kháng nguyên đem dùng là
a. Sản phẩm C300 - 3 của gen E1 b. Sản phẩm C100 - 3 của gen NS3
c. Sản phẩm C22 của gen NS2 d. Sản phẩm C33 - 3 của gen NS4
e. Sản phẩm C300 của gen NS2
50. Trong các virus viêm gan thì :
a. Virus viêm gan A thuộc họ herpesviridae có lõi chứa RNA.
b. Virus viêm gan B thuộc họ picornaviredoe lõi chứa ADN
c. Virus viêm gan C thuộc họ Togaviridae lõi chứa ARN
d. Virus viêm gan D lõi chứa ADN, võ ngoài là HbsAg
e. Virus viêm gan E thuộc họ caliciviridae lõi chứa RNA.
51. Thực phẩm hoặc nguồn nước uống có thể là đường truyền bệnh của virus nào sau đây
a. Virus cúm b. Virus cytomegalo
c. Virus viêm gan E d. Virus viêm gan B
e. Virus Dengue
VIRUS HIV/AIDS
I. Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Kể tên 3 đoạn gen lớn chủ yếu của HIV A............. B.......... C............
2. Kể 2 glycoprotein của vỏ HIV : A............ B ..........
3. Ba men đáng chú ý trong hệ thống polymerase của HIV là : A ........... B.......... .C...........
4. Kể 3 đường lâytruyền chính của HIV: A............ B........... C...........
5. Kể 2 kỹ thuật xác định kháng thể HIV : A .......... B ...........
6. Kể hai thuốc kháng HIV bằng ức chế men Reverse transcriptase A...............B.............
7. Kể hai thuốc kháng HIV bằng ức chế protease : A ..............B............
8. Ở trạng thái ....A.... của HIV tích hợp vào NST của tế bào gọi là .... B..... 9. Các men của HIV từ gen pol là: A.............., B............., C..............
10. Virus HIV gắn vào các receptor sau đây của tế bào vật chủ để xâm nhập vào trong tế bào:
A..........., B.............
II. Câu hỏi đúng sai
1. HIV1 là typ virus HIV gây hội chứng suy giẩm miễn dịch gặp chủ yếu ở vùng Tây phi.
2. Tổn thương cơ quan sinh dục do lậu, herpes...làm dể cho sự xâm nhập của HIV khi tiếp xúc sinh dục với bệnh nhân bị nhiễm HIV.
3.HIV chỉ có thể truyền từ mẹ sang con trong giai đoạn sau của thai kỳ và trong khi sinh.
4.Các thuốc chống virus HIV nhằm vào cơ chế kích hoạt hệ thống miễn dịch nguyên vẹn để làm tăng khả năng tiêu điệt virus.
5.kháng nguyên protein 24 ( P24 hoặc P25) của HIV có thể xác định được trong giai đoạn sớm bằng thử nghiệm ELISA.
III. Câu hỏi 1/5
1. Virus gây bệnh AIDS cho người có 2 typ là:
a. HIV0 và HIV1 b. HIV1 và HIV2 c. HIV2và HIV3
d. HIV1 và HIV3 e. HIV0 và HIV3
2. Virus HIV1 được chia thành các phân typ:
a. từ A - E b.Từ A - O c. từ A - P d. Từ A - D
e. Từ A - Q
3 Kỹ thuật huyết thanh học có thể xác định được các kháng thể với các protein tương ứng của HIV là :
a. ELISA b. Kết tủa miễn dịch c. Western Blot
d. Miễn dịch phóng xạ ( RIA. e.miễn dịch huỳnh quang ( IF)
4. Thử nghiệm nào sau đây có thể định lượng được virus H IV trong cơ thể.
a. ELISA xác định kháng thể b. ELISA Xác định kháng nguyên
c. Western blot d. miễn dịch huỳnh quang e. PCR
5. Thời kỳ từ lúc nhiễm trùng HIV đến lúc xuất hiện kháng thể trong huyết thanh :
a. 1 - 2 tuần c. 2 - 3 tuần b. 3 - 6 tháng d. 6 - 8 tuần
e. > 6 tháng
6. Kỷ thuật huyết thanh học có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhiễm trùng HIV là
a. ELISA b. Miễn dịch phóng xạ ( RIA.
c. Miễn dịch huỳnh quang d. Western blot e. Miễn dịch kết tủa
7. Phản ứng PCR ( phản ứng khuếch đại men) dùng để chẩn đoán HIV là: a.Xác định kháng thể tương ứng với các protein của HIV trong huyết thanh bệnh nhân
b.Xác định các kháng nguyên protein của HIV trong huyết thanh bệnh nhân c.Xác định các tế bào lymphocyte T4 bị nhiễm HIV
d. Xác định sản phẩm men reverse transcriptase của HIV trong huyết thanh bệnh nhân
e. Xác định các axit nucleic của HIV trong các cơ quan cơ thể bệnh nhân
8. Nhân viên bệnh viện hoặc nhân viên ở các phòng thí nghiệm y khoa có thể bị nhiễm HIV do:
a.Ăn hoặc uống các thức ăn bị nhiễm HIV
b.Kim tiêm, ống nghiệm lấy máu bệnh nhân đâm phải khi làm việc c.Tiếp xúc trực tiếp thường xuyên với bệnh nhân bị bệnh
d.Không được xét nghiệm máu định kỳ và kiễm tra sức khỏe e.Dùng bơm tiêm và kim tiêm sử dụng nhiều lần
9. Ở bệnh nhân có tiếp xúc sinh dục gần đây với người có HIV(+), khi tìm kháng thể trong huyết thanh với thử nghiệm Western blot cho kết quả âm tính. Chúng ta có thể kết luận:
a. Bệnh nhân này chăc chắn không bị nhiễm HIV
b. Có sự sai sót khi tiến hành thử nghiệm chẩn đoán trên c.Bệnh nhân đang ở giai đoạn suy miễn dịch trầm trọng d.Bệnh nhân có thể bị nhiễm HIV nhưng trong giai đoạn sớm e.Bệnh nhân đã sử dụng các thuốc chống virus HIV
10. Virus HIV có cấu tạo là:
a. Hạt virus hình cầu, có vỏ ngoài, lõi capsid hình cầu, axit nuclec là RNA
b. Hạt virus hình sợi, có vỏ ngoài, lõi capsid hình cầu, axit nuclec là DNA chuỗi đôi
c. Hạt virus hình cầu, có vỏ ngoài, lõi capsid hình khối đa diện, axit nuclec là RNA
d. Hạt virus hình sợi, có vỏ ngoài, lõi capsid hình xoắn ốc, axit nuclec là DNA chuổi đôi
e. Hạt virus hình cầu, không có vỏ ngoài, lõi capsid hình cầu, axit nuclec là RNA
11. Sự suy miễn dịch trong nhiễm trùng HIV do:
a. Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte B
b.Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte B và lymphocyteT c.Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte T có CD4+
d. Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào đại thực bào
e. Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte T có CD8+
12. Virus HIV thuộc vào họ Retroviridea vì: a.Virus gây nhễm trùng tế bào dòng lymphocyte
b. Virus gây suy giảm miễn dịch cho vật chủ nhạy cảm
c. Virus có men reverse transcriptase và có chu trình sao chép ngược
d. Virus gây quá trình nhiễm trùng tiềm tàng ở tế bào lymphocyte và tế bào não e.Virus gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc thù trên nuôi cấy tế bào
13.Để khẳng định chắc chắn bệnh nhân bị nhiễm HIV thì thử nghiệm Western blot phải là
a.có 1 băng của các protein ở vỏ và 1 băng protein của các gen gag hay pol b.có 2 băng thuộc các gen gag hay pol và ít nhất 1 băng protein của vỏ
c. có ít nhất 2 băng protein của vỏ và có thể thêm các băng protein của gen gag và pol
d.có ít nhất 1 băng protein của vỏ và nhiều hơn 2 băng protein của các gen gag hay pol
e.có nhiều băng protein của các gen gag hoặc pol mà không cần thiết phải có protein của vỏ.
CÁC VIRUS GÂY BỆNH KHÁC
I.Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Kể tên 3 virus corona gây bệnh ở người
A............. B.......... C. chủng corona người 229E
2. Kể tên 2 đường lây truyền bệnh do SARS-CoV A............. B..........
3. Kể tên 2 loại tế bào có thể dùng để nuôi cấy virus SARS-CoV A............. B..........
4. Kể tên 2 xét nghiệm tm virus SARS-CoV hay sản phẩm của nó A............. B...........
5. Kể tên 2 loại nuôi cấy tế bào có thể dùng để cấy rubellavirus A............. B............
6. Kể tên 2 phương pháp chẩn đoán trực tiếp xác định sự hiện diện virus rubella trong các bệnh phẩm lâm sàng
A............. B.............
7. Kể tên các chất thải của chuột có mang virus hanta
A............. B............ C. nước bọt
8. Kể tên 2 xét nghiệm dùng để xác định kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân bị nhiễm trùng hantavirus.
A............. B.............
III. Câu hỏi 1/5
9. Virus gây bệnh SARS ở người hiện có tên viết tắt như sau
a. SARS-VIRUS b. SARS-CoV c. VIRUS-SARS d. COV- SARS e. SARS-COV
10. Cấu trúc của virus corona như sau
a. hình sợi, không có bao ngoài, capsid chứa DNA b. hình cầu, có bao ngoài, capsid chứa DNA
c. hình sợi, không có bao ngoài, capsid chứa DNA d. hình cầu, có bao ngoài, capsid chứa RNA
e. hình sợi, không có bao ngoài, capsid chứa RNA
11. Tính chất quyết định loài động vật túc chủ tự nhiên của một virus (như corona) liên hệ đến
a. khả năng gây xâm nhập và nhân lên ở tế bào của đông vật túc chủ đặc hiệu
b. khả năng gây hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc hiệu
c. khả năng tích hợp vào nhiễm sắc thể của tế bào túc chủ đặc hiệu
d. khả năng tạo ra tính dung nạp miễn dịch ở túc chủ đặc hiệu
e. khả năng khích thích đáp ứng miễn dịch ở túc chủ đặc hiệu
12. Virus SARS-CoV lây truyền qua các đường sau trừ
a. đường hô hấp b. do côn trùng đốt c. đường tiêu hóa d. tiếp xúc trực tiếp
e. dùng các ống hút chung với bệnh nhân bị nhiễm SARS-CoV
13. Tỷ lệ người chết do virus SARS-CoV vào năm 2003 trên toàn thế giới khoảng
a. 50 % b. 15% c. 25% d. 10%
e. 60%
14. virus SARS-CoV được tm thấy ở chất tiết h hấp của động vật sau
a. gà b. ngỗng c. lợn rừng d. chồn hương e. gấu
15. Bệnh gây ra do virus SARS-CoV ở người là
a. viêm gan cấp b. viêm phổi kẻ cấp c. viêm thận cấp
d. viêm não e. viêm cơ tim
16. Kỹ thuật chẩn đoán vi sinh vật nhanh nhiễm trùng virus SARS-CoV là
a. xét nghiệm ELISA tìm khâng IgM b. xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang tìm IgG vă IgM
c. phân lập virus lên nuôi cấy tế bào d. xét nghiệm khuếch đại gen xác định RNA
e. có thể chọn câc kỹ thuật trên
17. Biện pháp phòng bệnh do virus SARS-CoV hữu hiệu là
a. câch ly bệnh nhân bị bệnh sớm b. tiêm vaccin phòng bệnh
c. thông báo dịch quốc tế d. dùng tamiflu hay vibavirin sớm
e. đeo khẩu trang, đồ bảo vệ 18.Virus rubella thuộc họ sau
a. Flaviviridae b. Coronaviridae
c. Togaviridae d. Bunyamviridae e.
Retroviridae
19. Virus rubella có cấu tạo như sau
a. có bao ngoăi, lõi nucleocapsid đa diên, chứa RNA
b. khng có bao ngoăi, lõi hnh xoắn, chứa DNA c. có bao ngoăi, lõi đa diện, chứa DNA
d. có bao ngoăi, lõi hình xoắn ốc, chứa RNA. e. khng có bao ngoăi, lõi đa diện, chứa RNA
20. Túc chủ tự nhiên của virus rubella lă
a. động vật có xương sống b. côn trùng tiết túc
c. động vật linh trường và người d. người e.động vật có vú
21. Một người sau khi bị bệnh rubella hay tiêm vaccin rubella, người này có khả năng:
a. mắc bệnh rubella trở lại sau 2 năm nếu tiếp xúc với virus
b. mắc bệnh rubella sau 5 năm khi có tiếp xúc với virus c. miễn dịch với virus này suốt đời
d. bị đau khớp về sau e. bị bệnh
rubella chỉ khi mang thai
22. Đường lây truyền của virus rubella la
a. đường hô hấp b. đường tiíu ha
c. đường tiếp xúc sinh dục d. do côn trùng tiết túc đốt
e. do các vết cào xước trên da
23. Đối tượng dễ mắc bệnh rubella là
a. ngưưo suy miễn dịch b. phụ nữ mang thai
c. người già d. trẻ em và phụ
nữ chưa có miễn dịch
e. bệnh nhân bị bệnh mãn tính
24. Nhiễm trùng rubella cho người mẹ mang thai thường gây nên
a. mẹ bị bệnh nặng thím b. con bị nhiễm trng rubella mạn tính
c. gây những bất thường bẩm sinh cho trẻ d. gây suy miễn dịch cho người mẹ về sau
e. gây liệt ở trẻ sơ sinh
25. Chẩn đoán xác định nhiễm trùng do virus rubella bằng
a. phân lập virus từ bệnh phẩm lên nuôi cấy tế bào
b. xác định kháng thể IgM trong máu bằng xét nghiệm ELISA
c. xác định sự tăng hiệu giá của kháng thể IgG d. xác định RNA của virus trong dịch cơ thể
e. có thể dùng một hoặc nhiều phương pháp trên
26. Theo anh chi bệnh rubella có thể phòng ngừa
a. bằng dùng vaccin b. tốt nhất là cách người bị bệnh
c. dùng thuốc kháng virus d. dùng vaccin kết hợp với thuốc kháng virus
e. không đến nơi tập trung đông người, đặc biệt trẻ em
27. Virus hanta thuộc vào họ sau
a. Bunyamviridae b. Herpesviridae
c. Picornaviridae d. Rhabdoviridae
e. Togaviridae
28. Cấu trúc của hantavirus như sau
a. hình sợi dài khoảng 100nm, có bao ngoăi, lõi chứa RNA
b. hình cầu 200nm đường kính, có bao ngoài, lõi chứa DNA
c. hình sợi dài khoảng 200nm, không có bao ngoài, lõi chứa RNA
d. hình cầu 100nm đường kính, có bao ngoài, lõi chứa RNA
e. hình cầu 100nm đường kính, không có bao ngoài, lõi chứa RNA.
29. Hantavirus có ổ chứa tự nhiên là
a. côn trùng tiết túc b. động vật có vú
c. chuột
d. người và động vật linh trưởng e. nhiều loài động vật kể cả người.
30. Virus hanta truyền cho người qua đường sau
a. qua côn trùng đốt b. qua đường tiêu hóa
c. qua tiếp xúc trực tiếp d. qua hô hấp do hít chất thải của chuột
e. qua đường tiết niệu
31. Bệnh do hanta virus gây ra là
a. viêm phổi cấp tính b. sốt xuất huyết kèm theo hội chứng suy thận
c. viêm não d. viêm cơ tim cấp tính e. suy miễn dịch cấp tính
32. Biện pháp nào không dùng để chẩn đoán phòng th nghiệm bệnh hantavirus
a. phân lập virus trên các nuôi cấy tế bào b. xét nghiệm tìm khâng thể IgM
c. nhuộm mô tổn thương tìm tiểu thể điển hnh d. sự tăng hiệu giá kháng thể IgG
e. xét nghiệm khuếch đại gen tìm RNA của virus
33. Phòng bệnh do hantavirus cần thực hiện
a. tiêm vaccin phng bệnh b. mang dụng cụ bảo vệ khi tiếp xúc với ổ bệnh
c. không tiếp xúc với chuột d. dùng thuốc kháng virus khi tiếp xúc với môi trường có chuột
e. diệt chuột và an toàn khi chăn nuôi chuột cho thí nghiệm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét